CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ HỢP NHẤT là chi nhánh tại Miền Bắc của tập đoàn RITAVÕ, đại diện được uỷ quyền phân phối các thiết bị xe tải nặng HOWO và JUNTON, máy công trình các loại tại thị trường miền bắc và miền trung Việt Nam. Cung cấp các loại thiết bị phục vụ cho thi công sản xuất. Công ty chúng tôi xin hân hạnh gửi tới quý khách các thông số kỹ thuật, hình ảnh và giá cả mới nhất của trộn howo dưới đây.
Dưới đây cùng tìm hiểu về Xe trộn bê tông 10 khối bản full:
Cấu tạo xe trộn bê tông howo 10m3
Chúng ta cùng phân tích, tìm hiểu xem dòng sản phẩm xe trộn bê tông Howo 10m3 340hp, Cabin HW76 có gì nội bật và sự khác biệt so với các dòng xe trộn khác?
Đa phần Quý khách hàng sử dụng xe bồn trộn Howocủa công ty chúng tôi luôn hài lòng sản phẩm với chất lượng tốt nhất, giá thành cực rẻ. Và được các khách hàng sử dụng rất phổ biến tại các trạm trộn bê tông trên toàn quốc.
Xe trộn bê tông Howo 10m3 được thiết kế ưu việt về ngoại hình với mẫu mã sang trọng, màu sắc phong phú, khí động học, động cơ của nhà sản xuất CNHTC với 6 xi lanh thẳng hàng WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO IV là động cơ tốt nhất và phổ biến nhất tại Việt Nam, thuận tiện cho việc thay thế sửa chữa phụ tùng động cơ khi phát sinh sự cố.
Xe trộn bê tông howo 10 khối sử dụng Bơm thủy lực EATON nhập khẩu từ Mỹ. Mô tơ thủy lực EATON nhập khẩu nguyên chiếc tại Mỹ, bộ làm mát: KAITONG và Bộ giảm tốc BONFIGLIOLI nhập tại Italia, khẳng định thương hiệu cũng như chất lượng.
Thông số kỹ thuật xe bồn trộn bê tông howo 10m3
Loại xe | CNHTC MIXER TRUCK 10M3 – JUNTON BODY |
||
Model: | ZZ5257GJBN3847D1 | ||
Thông số động cơ | D10.38-40 | ||
Kiểu động cơ | 6 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||
Chế độ hoạt động | Turbo tăng áp và phun dầu trực tiếp . | ||
Công suất động cơ/tốc độ quay | kW/rpm | 276 / 2000 | |
Momen xoắn cực đại | N.m / rpm | 1560 / 1500 | |
Đường kính hành trình pistol | mm | 126 x 130 | |
Dung tích xy lanh: | cm3 | 9,726 | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | ||
Trọng Lượng Động cơ | kg | 890 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu | g/kWh | 189 | |
Nhiệt độ mở van hằng nhiệt | độ C | 80 | |
Tỷ Số Nén buồng dốt | 0.709027778 | ||
Li hợp | Côn dẫn động thủy lực có trợ lực hơi | ||
Hộp số | HW19710T- CNHTC (10 tiến -2 lùi); Có đồng tốc |
||
Cầu trước | HF9 | ||
Cầu sau | HC16 | ||
Tỉ số truyền | 4.8 | ||
Hãng sản xuất | CNHTC | ||
Khung xe | 2 Lớp C300mm ( 8+8mm) | ||
Hệ thống lái | ZF8118 (ĐỨC); Tay lái thuận, trợ lực thủy lực |
||
Hệ thống phanh | |||
Phanh chính | Dẫn động 2 đường nén khí | ||
Phanh đỗ xe | Dẫn động khí nén tác động lên bánh sau; Lốc kê |
||
Bánh xe và kiểu loại | |||
La zăng | 8.5 – 20 | ||
Cỡ lốp | 12.00 R20 | ||
Số lốp | cái | 11 | |
Cabin | HW76, Cabin điện, 01 Giường nằm , Điều hòa | ||
Trang bị khác | Radio, Ghế hơi | ||
Hệ thống nhíp | |||
Nhíp trước: | Hệ thống treo/9 lá nhíp | ||
Nhíp sau: | Hệ thống treo/12 lá | ||
Hệ thống điện | |||
Điện áp | V | 24V | |
Máy phát điện | 1540W | ||
Ắc quy: | 165Ah | ||
Kích thước | |||
Chiều dài cơ sở: | mm | 4,025 + 1,350 | |
Vệt bánh trước: | mm | 2022 | |
Vệt bánh sau: | mm | 1830 | |
Kích thước tổng thể: | mm | 9,925 x 2,500 x 3,985 | |
Offset | mm | 651 | |
Trọng lượng | |||
Trọng lượng bản thân: | kg | 14.800 kg | |
Phân bổ trục trước | kg | 4,760 | |
Phân bổ trục sau | kg | 11,000 | |
Tải trọng: | kg | 9,420 | |
Tổng tải trọng: | kg | 25,000kg | |
Phân bổ trục trước | kg | 7000 | |
Phân bổ trục sau | kg | 18000 | |
Đặc tính chuyển động | |||
Tốc độ lớn nhất: | km/h | 78 | |
Độ dốc lớn nhất vượt được: | % | 32 | |
Khoảng sáng gầm xe: | mm | 300 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: | m | 24 | |
Lượng nhiên liệu tiêu hao không tải | L/100km | 40 | |
Dung tích thùng chứa nhiên liệu: | L | 400 | |
Thông số bồn trộn | |||
Thể tích | M3 | 10M3 chở được 12m3 | |
Vật liệu làm bồn trộn | Thép T1700 | ||
Tốc độ quay | rpm/min | 4 – 6 | |
Tốc độ nạp bê tông | rpm/min | 4 – 6 | |
Tỷ lệ vật liệu còn sót lại | (%) | ≤1 | |
Tỷ lệ lấp đầy | M3/min | ≥2.7 | |
Đường cấp nước | Thép không gỉ và Nhôm | ||
Dung tích bình nước | L | 450 | |
Bơm thủy lực | Eaton ( Mỹ ) | ||
Momen xoắn: | N.m | 75,000 | |
Áp suất | bar | 420 | |
Motor thủy lực | Eaton | ||
Tốc độ quay lớn nhất: | rpm/min |
|
|
Áp suất | bar | 420 | |
Bộ làm mát dầu | Changzhou Kaipeng | ||
Bộ giảm tốc | Bonfiglioli (Ý) | ||
Bi tì | Tời bạc che bồn trộn | ||
Thiết kế ruột gà | Cánh xoắn kép |
Những thông tin liên quan khi mua Giá xe trộn bê tông Howo 10m3
Đến với chúng tôi, Quý khách hãy yên tâm:
Cung cấp phụ tùng chính hãng
– Với sự hiểu biết sâu sắc về các chủng loại xe tải nặng do Trung Quốc sản xuất, chúng tôi CAM KẾT bảo hành, phân phối, thay thế phụ tùng CHÍNH HÃNG cho toàn bộ số lượng xe đã bán ra trên thị trường toàn quốc của hãng HOWO/SINOTRUK với các chủng loại HOWO A7, T5G, HOHAN, T7H, Xe trộn bê tông/Xe ben Howo 336-371, Xe mỏ 70 Tấn và các chủng loại sơ mi rơ mooc CIMC.
Hỗ trợ vay vốn ngân hàng mua xe trả góp
Tư vấn hỗ trợ Quý khách vay vốn ngân hàng mua xe tải Howo trả góp với tỉ lệ cho vay cao lên đến 50% đến 90% giá trị xe, lãi xuất thấp, chúng tôi liên kết với rất nhiều các chương trình cho vay mua xe ô tô tải trả góp của các ngân hàng, công ty tài chính, thủ tục chứng minh tài chính nhanh gọn và thuận tiện nhất. Lãi xuất chỉ 0,7%/tháng.
Tùy vào điều kiện của khách hàng chúng tôi sẽ hướng dẫn quý khách lựa chọn ngân hàng phù hợp tốt nhất :
Tham khảo :
Ngân hàng:
– Mức tài trợ thông thường 50 – 70% trên tài sản thế chấp.
– Thời gian tối đa 3 – 5 năm.
– Chi phí: phí thủ tục hành chánh. Thủ tục hành chánh tại ngân hàng gồm: phí đảm bảo tài sản, phí mở tài khoản, phí công chứng sao y, cà vẹt xe, mua bảo hiểm thân xe.
Công ty cho thuê tài chính:
– Mức tài trợ tối đa 50% – 90 % trên tài sản thế chấp.
– Thời gian tối đa 05 năm.
– Công ty cho thuê tài chính đứng tên chủ xe, sau khi khách trả hết nợ, công ty sẽ sang tên lại cho khách.
– Chi phí : phí thủ tục hành chính,thủ tục hành chính tại công ty cho thuê tài chính gồm: phí đảm bảo tài sản, phí mở tài khoản, phí công chứng sao y, cà vẹt xe, mua bảo hiểm thân xe trong thời gian vay.
Trên đây là những điều cần biết về mua xe Howo trả góp. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong quyết định mua xe của mình.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ HỢP NHẤT
Địa chỉ: Lô Z5-37, Trung tâm thương mại LeParc by GAMUDA – Km1.5 Pháp Vân, Công Viên Yên Sở, Phường Yên Sở, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
Hotline kinh doanh: 0902.513.888 - 076.333.9888
Hotline kỹ thuật: 096 9222980 – 090 8126638
Máy bàn: 024.66.73.99.88
Email: quoctehopnhat@gmail.com